Characters remaining: 500/500
Translation

rúc rỉa

Academic
Friendly

Từ "rúc rỉa" trong tiếng Việt có nghĩahành động cào, mổ, hoặc gặm nhấm một cách nhẹ nhàng, thường được dùng để chỉ các con vật như vịt, hoặc các loài chim. Khi chúng ta nói đến "rúc rỉa", thường hình dung ra hình ảnh những con vật đang tìm kiếm thức ăn trong đất hoặc cỏ.

Định nghĩa
  • Rúc rỉa (động từ): Hành động của các loài động vật (như vịt, ) khi chúng mổ hoặc gặm tìm thức ăn trên mặt đất hoặc trong cỏ.
dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản:

    • "Đàn vịt rúc rỉabờ ruộng." (Chỉ việc các con vịt đang tìm thức ănbờ ruộng.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Mỗi sáng, tôi thường thấy đàn rúc rỉa trong vườn, tạo nên một khung cảnh bình yên dễ thương." (Câu này không chỉ mô tả hành động còn tạo nên hình ảnh cảm xúc cho người đọc.)
Biến thể
  • Từ "rúc" trong "rúc rỉa" có thể sử dụng riêng lẻ trong một số ngữ cảnh khác, như "rúc" có thể chỉ hành động ẩn mình, chui vào nơi nào đó an toàn.
  • "Rỉa" cũng có thể được sử dụng trong những ngữ cảnh khác như "rỉa rói" (mổ xẻ một cách tỉ mỉ).
Các từ gần giống
  • Mổ: Hành động dùng mỏ để bới, tìm thức ăn, nhưng không nhất thiết phảitrên mặt đất.
  • Gặm: Thường được dùng cho các loài động vật ăn cỏ, như , , có nghĩadùng răng để nhai thức ăn.
Từ đồng nghĩa
  • Rúc: Có thể xem đồng nghĩa trong một số ngữ cảnh, nhưng "rúc" thường chỉ đến việc tìm chỗ ẩn nấp hơn hành động tìm thức ăn.
  • Tìm kiếm: Tuy không hoàn toàn đồng nghĩa, nhưng có thể dùng trong ngữ cảnh tương tự khi nói về tìm thức ăn.
Lưu ý
  • "Rúc rỉa" thường chỉ những động vật mỏ, không nên dùng cho các loài động vật khác như chó, mèo.
  • Khi dùng từ này, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh, "rúc rỉa" thường gợi lên hình ảnh hài hước dễ thương.
  1. Nh. Rúc, ngh. 2: Đàn vịt rúc rỉabờ ruộng.

Comments and discussion on the word "rúc rỉa"